Mồm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*-moːm[1]/[cg1] bộ phận trên mặt người hay đầu động vật, dùng để ăn, nói, kêu, v.v.; (cũng) mõm
    bóp mồm bóp miệng

    đây tai vách mạch dừng
    mồm thì giữ xin đừng ba hoa
Mồm cá ngão

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.