Tai

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*saːj [1]/ [cg1] [a] bộ phận ở hai bên đầu người hoặc động vật, dùng để nghe
    mặt quắt tai dơi
    tai vách mạch dừng
    khuyên tai
Tai bò

Chú thích

  1. ^ Có ý kiến cho rằng (Hán thượng cổ) (tai) /*snɯː/ ("má, mang") là từ nguyên của tai.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.