Đầm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (đàm)
    /dʌm/
    vũng, hồ nước sâu; (nghĩa chuyển) ngâm xuống nước, thấm nhiều nước
    vùng đầm phá
    trong đầmđẹp bằng sen
    trâu đầm
    mồ hôi ướt đầm lưng áo
  2. (Pháp)
    dame dame
    (/dam/)
    phụ nữ lớn tuổi; váy kiểu Tây
    váy đầm: váy kiểu phụ nữ Pháp
    đầm dạ hội
    đầm : cây bài Q cơ
  • Đầm Sen
  • Váy đầm