Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*ʔaawʔ[1]/[cg1]
↳ (Proto-Vietic) /*ʔaːwʔ[2]/[cg2][a] đồ mặc che nửa thân trên từ cổ trở xuống; (nghĩa chuyển) lớp bọc bên ngoài nói chung
- quần áo
- áo thun
- áo bà ba
- áo dài
- áo gối
- áo nệm
- áo cối
- áo quan
- áo bánh
- áo kẹo
- áo đường
Áo thun
Kẹo bọc áo sô cô la
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của áo bằng chữ
奥 奥
/'awH/.
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-