Áo
- (Proto-Mon-Khmer) /*ʔaawʔ [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*ʔaːwʔ [2]/ [cg2] [a] đồ mặc che nửa thân trên từ cổ trở xuống; (nghĩa chuyển) lớp bọc bên ngoài nói chung
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của áo bằng chữ
奥 /'awH/.