Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*kəl( ) [1] ~ *kəəlʔ [1]/ ("đỡ, nâng") [cg1] → (Proto-Mon-Khmer) /*kulʔ [1]/ → (Proto-Vietic) /*-koːlʔ [2]/ [cg2] đặt đầu lên trên vật khác; đồ dùng để kê đầu khi nằm
- gối đầu hoành
- hàng ngói xếp gối nhau
- nằm gối lên nhau
- gối mây
- gối ôm
- chăn đơn gối chiếc
- (Proto-Mon-Khmer) /*-kuul/ [cg3] → (Proto-Vietic) /*t-kuːlʔ [2]/ [cg4] mặt trước của chỗ ống chân khớp với đùi
- chồn chân mỏi gối
- đầu gối
- khuỵu gối
Nguồn tham khảo
- ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-