Đệm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(Đổi hướng từ Nệm)
  1. (Hán trung cổ)
    (điếm)
    /temH/
    đồ dùng có nhồi bông, hoặc lông, hoặc cỏ, hoặc rơm, để nằm hoặc ngồi cho êm; đồ dùng mềm để đặt vào giữa hai vật nhằm giảm lực và cọ xát; (nghĩa chuyển) cho thêm vào; (nghĩa chuyển) chơi nhạc cụ hoặc hát để phụ cho người khác trình diễn; (cũng) nệm
    nằm giường đệm
    chăn ấm đệm êm
    miếng đệm vai
    vòng đệm cao su
    tên đệm
    đệm thêm vài câu
    hát đệm
    đệm đàn
Đệm lò xo