Giường

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (sàng) /*k.dzraŋ/(Proto-Vietic) /*k-ɟəːŋ [1]/ [cg1] vật dùng để nằm ngủ, thường cao hơn mặt đất, trên có trải chiếu hoặc đệm
    sách gối đầu giường
    giường chiếu
Giường kiểu truyền thống của Trung Quốc

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.