Bước tới nội dung
- (Proto-Vietic) /*pʰaʔ [1]/ vùng nước mặn lớn có dải đất hoặc cát chặn ở trước, thông ra biển bởi một dòng nước hẹp và chảy xiết
- đầm phá
- Sợ truông nhà Hồ, sợ phá Tam Giang
Nguồn tham khảo
- ^ Schuessler, A. (2007). ABC Etymological Dictionary of Old Chinese. University of Hawaii Press.
-