Lưng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Tai) /*ʰlaŋᴬ/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*k-ləŋ[1]/[cg2] phần phía sau của cơ thể người và động vật; (nghĩa chuyển) các bộ phận tương ứng với lưng của vật; (nghĩa chuyển) ở mức độ giữa, một nửa
    Gánh cực mà đổ lên non
    Còng lưngchạy cực còn theo sau

    lưng ghế
    lưng chừng
    lưng gạo
    múc lưng gáo nước
  • Lưng người
  • Lưng ghế

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Tày) lăng
      • (Thái Lan)
        หลัง หลัง
        (/lǎng/)

      • (Lào)
        ຫຼັງ ຫຼັງ
        (/lang/)

      • (Tày Lự)
        ᦜᧂ ᦜᧂ
        (/l̇ang/)

      • (Shan)
        လင် လင်
        (/lǎng/)

      • (Tráng) laeng
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.