Bước tới nội dung
- (Hán thượng cổ) 澹 /*daːms/ kín đáo, yên tĩnh, không lộ cảm xúc nóng nảy; (nghĩa chuyển) êm, không xóc nảy, không nghiêng ngả; (nghĩa chuyển) êm dịu và có cảm xúc; (cũng) đầm
- đằm tính
- tính ông ấy rất đằm
- xe chạy đằm
- thuyền chở nặng nên rất đằm
- giọng hát đằm
- xem đầm1