Nặng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*-naŋʔ[1]/[cg1][a] có trọng lượng lớn hơn bình thường; (nghĩa chuyển) mức độ về trọng lượng hoặc cảm giác về trọng lượng; (nghĩa chuyển) có mức độ cao hơn bình thường
    nặng nề
    thân lừa ưa nặng
    kim loại nặng
    rượu nặng
    công việc nặng
Võ sĩ hạng nặng

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của nặng bằng chữ
    ()
    ⿱日囊 ⿱日囊
    (/nang/)
    (
    (nhật)
    + ½
    (nang)
    )
    .

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.