Đau

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ɗaw/[?][?] [cg1] [a] cảm thấy khó chịu ở các bộ phận bị tổn thương; (nghĩa chuyển) bị bệnh; (nghĩa chuyển) xót xa, buồn khổ
    đau bụng
    đau mỏi vai gáy
    đau đớn
    đau ốm liên miên
    ông cụ bị đau nặng
    đói ăn rau, đau uống thuốc
    đau lòng
    thua đau
    đau thương

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của đau bằng chữ Tập tin:Phật đau1.png() (đao) /tɑu/, hoặc Tập tin:Phật đau2.png() 𤴬(đau) với bộ (nạch) ("bệnh").

Từ cùng gốc

  1. ^