Bước tới nội dung
(Proto-Vietic ) /*?-raːw/ [?] [?] [a] → (Việt trung đại ) ſao từ dùng hỏi nguyên nhân hoặc cái không biết cụ thể; từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức, tình trạng nào đấy
tại sao
hỏi sao không nói?
có làm sao không?
sao cũng được
người làm sao hồn chiêm bao làm vậy
(Proto-Vietic ) /*k-raːw [1] / [cg1] → (Việt trung đại ) ſao các thiên thể nhỏ sáng lấp lánh vào ban đêm
Đêm qua ra đứng bờ ao ,
Trông cá , cá lặn, trông sao , sao mờ.
Đêm đầy sao
Chú thích
^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sao bằng chữ ( ) 牢 ( lao ) /law/ .
Nguồn tham khảo
^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn