Sao

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*?-raːw/[?][?] [a](Việt trung đại) ſao từ dùng hỏi nguyên nhân hoặc cái không biết cụ thể; từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức, tình trạng nào đấy
    tại sao
    hỏi sao không nói?
    làm sao không?
    sao cũng được
    người làm sao hồn chiêm bao làm vậy
  2. (Proto-Vietic) /*k-raːw [1]/ [cg1](Việt trung đại) ſao các thiên thể nhỏ sáng lấp lánh vào ban đêm
    Đêm qua ra đứng bờ ao,
    Trông , lặn, trông sao, sao mờ.
Đêm đầy sao

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sao bằng chữ () (lao) /law/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.