Chiêm bao

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*mp[ɔ]ʔ[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*s-poː[2]/[cg2]
    (Việt trung đại)
    占包 占包
    (/ch-bao/)
    [a] &nbsp mơ, giấc mơ
    giấc chiêm bao
    người làm sao hồn chiêm bao làm vậy

Chú thích

  1. ^ Chiêm bao là một trường hợp ít gặp trong quá trình phát triển tiếng Việt, khi tiền âm tiết /s-/ được giữ lại chứ không bị tiết giảm như các trường hợp khác. Một vài trường hợp tương tự là bồ câu, mồ hôi, mồ côi.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.