Giấc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (giác)
    /*kˤruk-s/
    [a]
    (Việt trung đại - 1651) giớc, giước, chước khoảng thời gian ngủ liên tục; (nghĩa chuyển) những điều liền mạch nhìn thấy trong tâm trí khi ngủ; (nghĩa chuyển) khoảng thời gian tương đối ngắn trong ngày
    giấc ngủ
    thức giấc
    còn đương giấc
    yên giấc
    giấc
    giấc chiêm bao
    giấc hòe
    giờ giấc
    giấc trưa
    vào giấc này hôm qua

Chú thích

  1. ^ Chữ Nôm ghi âm giấc bằng
    𥋏 𥋏
    (giấc)
    [?][?] với phần
    (thực)
    /t͡ɕɨk̚/ để ghi âm, cho thấy phụ âm ban đầu của giấc có thể là /kr/ biến đổi thành /t͡ɕ/ và cuối cùng thành /j/ (giống như trời - giời, trai - giai).