Chém

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (trảm) /t͡ʃˠɛmX/ dùng vật sắc cắt đứt rời một cách nhanh và mạnh
    chém sắt như chém bùn
    chém gió
Máy chém đầu của Bao Chửng, theo thứ tự từ trên xuống: long đầu trảm, hổ đầu trảm, cẩu đầu trảm