Chay

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (trai)
    /t͡ʃˠɛi/
    không ăn thịt cá, hoặc thức ăn có nguồn gốc động vật; (nghĩa chuyển) thức ăn không có nhân hoặc nước xốt; (nghĩa chuyển) làm một cách thuần túy, không có gì thêm vào
    cơm chay
    chay mặn đều dùng được
    bánh bao chay
    bánh cuốn chay
    hát chay
Bún trộn chay