Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*kwaaj[1]/ ("khoai lang")[cg1][a] các loại củ chứa tinh bột ăn được
- củ khoai
- khoai tây
Khoai lang tím
Chú thích
- ^ Trong một bài thơ, Nguyễn Bỉnh Khiêm ghi chữ Nôm của khoai là
䓙 䓙
[?][?].
Từ cùng gốc
- ^
- (Môn)
ကွဲာ ကွဲာ
- (Khơ Mú) /kwaːj/
- (Cùa) /kwaj/
- (Mal) /kʰwaːj/
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
-