Củ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*kuh [1]/ [cg1] phần rễ hoặc thân cây phình to ở dưới đất, chứa chất dự trữ cho cây
    củ khoai
    củ su hào
    củ lạc
Củ khoai tây

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.