Giếng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (tỉnh) /*C.tseŋʔ/(Proto-Vietic) /*-ciɛŋʔ [1]/ [cg1] [a] lỗ đào hay khoan sâu xuống đất để lấy nước ngầm; (nghĩa chuyển) lỗ khoan sâu xuống đất để lấy dầu thô
    giếng làng
    giếng khơi
    ếch ngồi đáy giếng
    giếng dầu
Giếng đá tại chùa Hồng, xã Nam Dương, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của giếng bằng chữ () ()(chính) /k-t͡ɕiᴇŋ/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.