Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Chú thích
2
Từ cùng gốc
3
Nguồn tham khảo
Đóng mở mục lục
Giếng
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(
Hán thượng cổ
)
井
(
tỉnh
)
/*C.tseŋʔ/
→
(
Proto-Vietic
)
/*-ciɛŋʔ
[1]
/
[cg1]
[a]
lỗ đào hay khoan sâu xuống đất để lấy nước ngầm;
(nghĩa chuyển)
lỗ khoan sâu xuống đất để lấy dầu thô
giếng
làng
giếng
khơi
ếch
ngồi
đáy
giếng
giếng
dầu
Giếng đá tại chùa Hồng, xã Nam Dương, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
Chú thích
^
Cuốn
Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh
(trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của
giếng
bằng chữ
(
)
亇
(
cá
)
正
(
chính
)
/k-t͡ɕiᴇŋ/
.
Từ cùng gốc
^
(
Bắc Trung Bộ
)
chiếng
(
Mường
)
chiểng
(
Chứt
)
/ciɛŋ³/
(Sách)
(
Chứt
)
/cɪɲʔ/
(Arem)
(
Thổ
)
/cɨaŋ⁴/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/ziɛŋ³/
(Làng Lỡ)
(
Tày Poọng
)
/ciɛŋ/
Nguồn tham khảo
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn