Làng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) () /*(mə.)rəʔ/[?][?](Proto-Hmong-Mien) /*rəŋX/[?][?] [cg1] nơi sinh sống làm ăn lâu đời của cư dân vùng đồng bằng và trung du, thường có phạm vi tách biệt; những người làm cùng một nghề hoặc một hoạt động
    xóm làng
    làng quê
    phép vua thua lệ làng
    làng báo
    làng văn
    làng chơi
  • Làng chài nổi trên sông Hậu (Châu Đốc, An Giang)
  • Cổng làng nghề Long Hậu

Từ cùng gốc

  1. ^ (Ưu Miền) /laangz/