Phép

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (pháp) /pɨɐp̚/ quy tắc, quy định có tính bắt buộc hoặc phù hợp với đạo lý; khả năng huyền bí tạo ra những chuyện kì lạ
    phép nước: quốc pháp
    phép vua thua lệ làng
    phép tắc
    phép thuật: pháp thuật
    làm phép trừ tà