Bơm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp)
    pompe pompe
    (/pɔ̃p/)
    tạo áp suất để đẩy nước hoặc chất khí từ nơi này sang nơi khác; (nghĩa chuyển) nịnh hót, tâng bốc, nói dồn; (cũng) bom
    máy bơm nước
    bơm hơi
    bơm xe
    bơm vào mấy câu
    bơm đểu
    bơm lời ngon ngọt
Máy bơm nước quay tay hãng Dragor (Con Rồng) rất phổ biến ở Pháp