Ngon

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*c-ŋɔːn [1]/ [cg1] (thức ăn, thức uống) gây cảm giác thích thú, dễ ăn; (nghĩa chuyển) ngủ say và yên giấc; (nghĩa chuyển) dễ dàng hoặc có nhiều lợi ích; (nghĩa chuyển) xinh đẹp, ưa nhìn
    cơm ngon canh ngọt
    rượu ngon
    ngon giấc
    làm ngon ơ
    công việc ngon lành
    ngon mắt
    dáng ngon

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Chưa rõ.