Trần

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Việt trung đại - 1651) tlần không mặc áo
    cởi trần
    trần
    trần truồng
    trần trụi
    trần như nhộng
  2. (Hán)
    (thừa)
    (trần)
    ("mái che bụi") mặt dưới của mái nhà
    quạt trần
    trần thạch cao
  • Tổng thống Putin cởi trần câu cá
  • Giường kiểu cổ có mái che (thừa trần) ở Trung Quốc
  • Quạt trần

Xem thêm