Thừa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (thặng)
    /ʑɨŋH/ > /ʑɨŋH/
    [a] phần còn lại không dùng hết, hoặc hơn mức cần thiết
    thừa
    thừa thãi
    thừa sữa cặn
    động tác thừa
    thừa hiểu
  2. (Hán trung cổ)
    (thặng)
    /ʑɨŋ/ > /ʑɨŋ/
    [a] nhân dịp, lợi dụng cơ hội; phép nhân; bậc, mức
    thừa
    thừa thắng xông lên
    thừa số
    thừa lệnh
  3. (Hán trung cổ)
    (chứng)
    /d͡ʑɨŋ/ > /d͡ʑɨŋ/
    [a] nhận lấy, chịu, tiếp tục, duy trì
    kế thừa
    thừa nhận
    con thừa tự

Chú thích

  1. ^ a b c Hiện tượng mất phụ âm cuối khi mượn từ 剩 (và một số từ khác có vần /ɨŋ/ như 乘 và 承) chỉ xảy ra trong tiếng Việt, không thấy xuất hiện trong các ngôn ngữ đồng văn (tiếng Trung Quốc phổ thông /shèng/, tiếng Quảng Đông /sing6/ hoặc /zing6/, tiếng Nhật じょ /jō/, tiếng Hàn 승 /seung/). Từ 剩 chỉ được đọc là thặng trong một số từ mượn gốc Hán hiện đại như thặng dư hay thượng thặng.