Cấy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*-keːʔ [1]/ [cg1] (Bắc Trung Bộ) cái, nữ; (Bắc Trung Bộ) vợ
    cấy nhông
  2. (Proto-Vietic) /*kəlʔ [1]/ [cg2] trồng cây non xuống đất để tiếp tục lớn lên
    cấy lúa
    cấy có trông, có trồngăn
Cấy mạ xuống ruộng

Từ cùng gốc

  1. ^ xem cái
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.