Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kraʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*k-raːʔ [2]/ [cg2] (cũ) đường, đường đi [a]
    đường
    trâu quá , mạ quá thì
    cày
Sá cày

Chú thích

  1. ^ Từ đã bị lấn át bởi từ đường được mượn vào giai đoạn sau, chỉ còn xuất hiện trong một số từ ghép hoặc văn tịch cổ. Ví dụ, Trần Nhân Tông vào thế kỉ 13 đã viết trong bài phú chữ Nôm có tên Cư Trần lạc đạo phú:
    (Học)(đòi)()(tổ)()(thiền)(không)(khôn)(chút)(biết)(nơi)
    Dịch nghĩa: "học theo những phương pháp của chư tổ, giáo lý mầu nhiệm về không ở trong thiền, con đường đạt tới nó không phải dễ dầu gì mà tới nơi tới chốn được đâu".

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mảng) /ʑaː¹/
      • (La) /kra/
      • (Khalo) /kha/
      • (K'ala) /kya/
      • (Lawa) /khraʔ/
      • (Lawa) /kyaʔ/ (Ban Pa Phae)
      • (Lawa) /khyaʔ/ (Ban Phae)
      • (Lawa) /khjaʔ/ (Mae Sariang)
      • (Lawa) /kraʔ/ (North)
      • (Samtau) /khráʔ/
      • (Samtau) /kha/ (Kien Ka)
      • (Wa) /kra/
      • (Chong) /khraː ~ kraː/
      • (Pear) /kra/
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.