Tròn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*g-lɔːn [1]/ [cg1] hình bao gồm tất cả các điểm trên cùng một mặt phẳng và nằm cách một điểm khác một khoảng bằng nhau, hoặc tương đối bằng nhau, hoặc các hình dạng tương tự; (nghĩa chuyển) đầy đủ, hoàn chỉnh, trọn vẹn, không bị lẻ
    hình tròn
    o tròn như quả trứng
    Trái Đất tròn
    đêm trăng tròn
    mặt tròn xoe
    nốt tròn
    tròn một tuổi
    làm tròn số
    giá tròn trăm
    làm tròn công việc
  • Hình tròn
  • Hồ Zhuravlyne hình tròn với hòn đảo ở giữa cũng hình tròn tại Ukraine

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.