Trển

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Việt) trên + ấy địa điểm được nhắc tới, nằm ở vị trí cao hơn so với người nói; (nghĩa chuyển) trên trời (ý chỉ người đã khuất)
    lên gác ngủ, trển đủ chăn màn
    mấy thằng cha trển suốt ngày ồn ào
    ổng trển thiêng lắm