Băng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) bande(/bɑ̃d/) băng bó; tấm vải hoặc nhựa dài, mỏng; cạnh bàn bi a; dải đất dài và hẹp
    băng cát-xét
    băng gạc
    băng đạn
    carom ba băng
    đường băng
  2. (Pháp) bande(/bɑ̃d/) hội nhóm
    băng cướp
    băng xã hội đen
  3. (Pháp) banc(/bɑ̃/) ghế dài
    ghế băng
  4. (Pháp) banque(/bɑ̃k/) ngân hàng
    nhà băng
  • Băng video
  • Ghế băng trong nhà thờ
  • Nhà băng quốc gia Pháp