Bước tới nội dung
(Proto-Mon-Khmer ) /*kt₁aal [1] / [cg1] → (Proto-Vietic ) /*-taːlʔ [2] / [cg2] [a] [b] có vị trí, cao độ thấp hơn một vật khác; (nghĩa chuyển) ở mức độ, cấp bậc thấp hơn; (nghĩa chuyển) có hướng di chuyển từ cao xuống thấp; (nghĩa chuyển) chịu sự chi phối, tác động của cái gì
dưới mặt bàn
nhìn từ dưới lên
kí tên ở dưới
tầng dưới
dưới xuôi
mạn dưới
làng trên xóm dưới
lớp dưới
cấp dưới
về công tác dưới xã
điểm dưới trung bình
học dưới sức
giá dưới một triệu
rơi xuống dưới đất
lặn xuống dưới nước
làm việc dưới áp lực
dưới chế độ cũ
dưới sự lãnh đạo của sếp
dưới con mắt của hắn
Chú thích
^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của dưới bằng chữ ( ) 带 ( tái ) /tajH / .
^ Bia đá thời Lê ghi âm nôm của dưới bằng chữ ( /ktái/ ) (帶 ( đái ) + 巨 ( cự ) ).
Nguồn tham khảo
^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn