Giết

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kc(ə)t[1]/ ("chết")[cg1]
    (Proto-Vietic) /*k-ceːt[2]/ ("chết")
    (Proto-Vietic) /*k-ə-ceːt[2]/[cg2] làm cho bị chết
    kẻ giết người
    giết trâu ăn mừng

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.