(Hán trung cổ)痴/ʈʰɨ/("mê, cuồng")[?][?][a] → (Proto-Vietic)/*p-riː[1]/[cg1] vô cùng yêu thích, đam mê điều gì; ngây ngất, choáng váng, nôn nao do chất kích thích hoặc do chuyển động
^Không có liên hệ trực tiếp về mặt ngữ âm giữa 痴 và say, tuy nhiên có sự tương đồng rõ ràng về nghĩa và cách tạo từ ghép (cuồng si - cuồng say, si mê - say mê), do đó có khả năng say ít nhất đã chịu ảnh hưởng về nghĩa từ 痴. So sánh với mi - mày.