Say

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (si) /ʈʰɨ/ ("mê, cuồng")[?][?] [a](Proto-Vietic) /*p-riː [1]/ [cg1] vô cùng yêu thích, đam mê điều gì; ngây ngất, choáng váng, nôn nao do chất kích thích hoặc do chuyển động
    say tình
    say
    say rượu
    no say

Chú thích

  1. ^ Không có liên hệ trực tiếp về mặt ngữ âm giữa (si)say, tuy nhiên có sự tương đồng rõ ràng về nghĩa và cách tạo từ ghép (cuồng si - cuồng say, si mê - say mê), do đó có khả năng say ít nhất đã chịu ảnh hưởng về nghĩa từ (si). So sánh với mi - mày.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.