Giận

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ɟənʔ[1]/[cg1] bực bội với người khác vì đã làm gì đó trái ý mình
    giận hờn
    giận thì giận mà thương thì thương

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.