Gươm
- (Hán)
/kɨɐmH/劍 劍↳ (Proto-Vietic) /*t-kɨəm[1]/[cg1] vũ khí bằng kim loại có lưỡi sắc dài, cán ngắn- thanh gươm
- rút gươm ra chém

Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.