Túi
- (Proto-Mon-Khmer) /*sur() [1] ~ *suurʔ [1] ~ *suər() [1]/ [cg1] đồ đựng bằng vải hoặc vật liệu mỏng, thường có quai để xách, có thể được may liền vào trang phục
Từ cùng gốc
- ^
- (Mường) thủl
- (Chứt) /tʰúːj/ (Rục)
- (Proto-Katuic) /*sɔɔr/
- (Pa Kô) xor
- (Proto-Palaungic) /*suːr/
- (Mường) thủl