Túi
- (Proto-Mon-Khmer) /*sur()[1]
~ *suurʔ[1]~ *suər()[1]/[cg1] đồ đựng bằng vải hoặc vật liệu mỏng, thường có quai để xách, có thể được may liền vào trang phục
Từ cùng gốc
- ^
- (Mường) thủl
- (Chứt) /tʰúːj/ (Rục)
- (Proto-Katuic) /*sɔɔr/
- (Pa Kô) xor
- (Proto-Palaungic) /*suːr/
- (Mường) thủl
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF