Túi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*sur() [1] ~ *suurʔ [1] ~ *suər() [1]/ [cg1] đồ đựng bằng vải hoặc vật liệu mỏng, thường có quai để xách, có thể được may liền vào trang phục
    túi xách
    túi ni lông
    túi quần

    ăn một quả trả một cục vàng
    may túi ba gang mang đi mà đựng
  • Các mẫu túi xách
  • Túi quần sau

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF