Dải

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (đái) /tɑiH/(Việt trung đại - 1651) dĕải tấm vải dài;
    Thân em như dải yếm đào,
    Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai
Dải ruy-băng trong môn thể dục nhịp điệu