Tàu
- (Hán trung cổ)
艚 /d͡zɑu/ ("thuyền biển") thuyền lớn để di chuyển bằng đường thủy; (nghĩa chuyển) người Trung Quốc [a]; (nghĩa chuyển) phương tiện vận tải lớn, vận hành bằng máy móc phức tạp; (cũng) tầu - (Hán trung cổ)
槽 /t͡sɑu, d͡zɑu/ cái máng cho động vật ăn; (nghĩa chuyển) đàn gia súc
Chú thích
- ^ Người Tàu (hay
艚 人 ) được sử dụng để gọi người nhà Minh chạy nạn xuống Đại Việt bằng đường biển khi bị nhà Thanh xâm lược, sau này mở rộng ra thành từ để chỉ người Trung Quốc nói chung. Con cháu người Minh ngày nay được gọi là "Minh Hương".