Tàu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (tào) /d͡zɑu/ ("thuyền biển") thuyền lớn để di chuyển bằng đường thủy; (nghĩa chuyển) người Trung Quốc [a]; (nghĩa chuyển) phương tiện vận tải lớn, vận hành bằng máy móc phức tạp; (cũng) tầu
    tàu thủy
    tàu biển
    bến tàu
    dân Tàu
    trà tàu
    thịt kho tàu
    tàu hỏa
    tàu con thoi
    tàu bay
  2. (Hán trung cổ) (tào) /t͡sɑu, d͡zɑu/ cái máng cho động vật ăn; (nghĩa chuyển) đàn gia súc
    cái tàu ngựa
    cạn tàu ráo máng
    tàu lợn
    một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ
  • Mô hình tàu biển thời Nguyên - Minh
  • Tàu hỏa
  • Tượng hình tàu ngựa bằng sứ tại Hồ Nam, Trung Quốc

Chú thích

  1. ^ Người Tàu (hay (tào)(nhân)) được sử dụng để gọi người nhà Minh chạy nạn xuống Đại Việt bằng đường biển khi bị nhà Thanh xâm lược, sau này mở rộng ra thành từ để chỉ người Trung Quốc nói chung. Con cháu người Minh ngày nay được gọi là "Minh Hương".