Ngựa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*m-ŋəːʔ [1]/ [cg1] thú chân guốc thuộc chi Equus, chân chỉ có một ngón, chạy nhanh, nuôi để cưỡi hoặc lấy sức kéo
    thân trâu ngựa
    ngựa chiến
    ngựa đua
    một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ
  • Ngựa ô
  • Ngựa vằn

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.