Thoi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (thoa) /*sloːl/ bộ phận của khung cửi hay máy dệt, có dạng ở giữa phình to, hai đầu thon dần và nhọn, di chuyển qua lại để luồn chỉ; (tàu, xe) chạy hai chiều đến và về
    con thoi
    thoi cửi
    hình thoi
    tàu con thoi
  2. xem thỏi
  3. xem thụi
  • Con thoi bằng gỗ khoảng thế kì 3-5
  • Thoi dệt của đồng bào dân tộc Thái
  • Phóng tàu con thoi Columbia