Thụi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (thôi)
    /*tʰˤuj/
    ("đẩy") đấm bằng tay; tiếng động do hai vật mềm đập vào nhau; (cũng) thọi, thoi[a]
    thụi phát rõ đau
    thụi vào mặt
    đấm vào lưng cái thụi

Chú thích

  1. ^ Từ (Hán trung cổ) /thwoj/.