Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[ʔ]ciʔ [1]/ [cg1] từ dùng để hỏi về sự vật, sự việc, hiện tượng không rõ; từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng bất kì; từ dùng để tỏ ý chê bai; từ dùng để thể hiện ý bác bỏ, phủ định; (cũng) giề
    tên ?
    cái thế?
    muốn ?
    cần ?
    ăn cũng được
    làm thì làm
    gi gỉ gi cái cũng
    còn bằng
    người mà dốt
    chẳng ra
    làm ăn chán thế
    nhà cửa lụp xà lụp xụp
    khó đâu
    dễ ăn được
    còn lạ nữa
    liên quan đến mày

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF