Kia

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) () /ɡɨ/ [cg1] ở phía xa; ở thời điểm cách xa hiện tại; người hay cái gì được nhắc tới; từ đặt ở cuối câu để thể hiện sự nghi ngờ hoặc nhấn mạnh
    đằng kia
    cái nhà kia
    thằng kia
    hôm kia
    một ngày kia
    trước kia
    việc này việc kia
    lão kia đâu?
    nói gì kia?
    đẹp lắm kia

Từ cùng gốc