Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*bheʔ [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*p-seːʔ [2]/ [cg2] các loài động vật thuộc phân họ Lutrinae, sống ở bờ nước, bơi lặn giỏi; (cũng) (Bắc Trung Bộ) tấy
- rái cá
- lội như rái
- lông rái cá
- (Proto-Vietic) /*jəːlʔ [2]/ [cg3] (cũ) kiêng sợ, kính nể; (cũng) dái
- rái sợ
- khôn cho người ta rái, dại cho người ta thương
- phải một cái, rái đến già
- yêu nhau chị em gái, rái nhau chị em dâu, đánh nhau vỡ đầu anh em rể
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-