Dái

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-taːlʔ [1]/ [cg1] phần nằm dưới gốc dương vật, chứa hai tinh toàn; (nghĩa chuyển) củ hay quả con mọc cạnh củ, quả chính; (nghĩa chuyển) gia súc đực không thiến để làm giống
    hòn dái
    bìu dái
    dái
    dái khoai
    dái mít
    dái củ mài
    chó dái
    trâu dái
    dái
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*pləjʔ [2]/ ("quả") [cg2](Proto-Vietic) /*p-leːʔ [1] ~ tleːʔ [1]/ ("quả") [cg3]tráigiái phần trĩu xuống ở dưới cùng của vành tai [a]; (cũng) (cũ) giái, (Bắc Trung Bộ) trấy, (Nam Bộ) trái
    dái tai
    trấy tai
    trái tai
  3. (Proto-Vietic) /*jəːlʔ [1]/ [cg4] (cũ) kiêng sợ, kính nể; (cũng) rái
    khôn cho người ta , dại cho người ta thương
    cha kính, mẹ dái
    quen dái dạ, lạ dái áo
    yêu nhau chị em gái, dái nhau chị em dâu, đánh nhau vỡ đầu anh em rể
  • Dái chuột túi
  • Dái mít

Chú thích

  1. ^ Việc biến đổi từ giái tai sang dái tai có lẽ là ảnh hưởng từ nghĩa của dái¹ phía trên.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^
  4. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c d Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
  2. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF