Mít

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (mật)
    /mit/
    kín đáo, không có khe hở; (nghĩa chuyển) ngu dốt, không biết gì
    kín mít
    tịt mít
    mít đặc
    hỏi đâu mít đấy
    người đâu mà mít thế
  2. (Phạn)
    पारमिता पारमिता
    (/pāramitā/)

    (Hán thượng cổ) (
    (ba)
    (la)
    )
    (mật)
    /(*paːl *raːl) *mit/
    cây lâu năm có quả to, vỏ có nhiều gai, nhựa rất dính, ruột gồm nhiều múi màu vàng đậm, có vị ngọt sắc
    Thân em như quả mít trên cây
    bổ mít
    múi mít
    mít
    tiền đâu phải mít
Quả mít

Từ cùng gốc