Sáng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*plaaŋʔ [1]/ [cg1] [a](Proto-Vietic) /*p-laːŋʔ [2] > *pʰraːŋʔ/ [cg2] có ánh sáng chiếu để thấy được rõ ràng; khoảng thời gian từ khi mặt trời mọc đến trưa; có khả năng phản chiếu ánh sáng; màu sắc tươi nhạt; (nghĩa chuyển) thông minh, rõ ràng, dễ hiểu
    trời sáng
    sáng láng
    buổi sáng
    mắt sáng long lanh
    sáng màu
    sáng dạ
  • Điều chỉnh độ sáng
  • Mắt sáng

Chú thích

  1. ^ Có thể có liên hệ với (Hán thượng cổ) (lãng) /*k.rˤaŋʔ/.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • láng
      • (Ba Na) klăng
      • (Bru) /pali̤aŋ/
      • (Kui) /phri̤aŋ/
      • (T'in) /phlɛːn/ (Mal)
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.