Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*plaaŋʔ [1]/ ("phát sáng") [cg1] → (Việt trung đại) mláng nhẵn bóng; làm cho nhẵn bóng
- nước da đen láng
- láng mượt
- láng xi măng
- láng mỡ
- sáng láng
Từ cùng gốc
- ^
- sáng
- (Ba Na) klăng
- (Bru) /pali̤aŋ/
- (Kui) /phri̤aŋ/
- (T'in) /phlɛːn/ (Mal)
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
-