Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*plaaŋʔ [1]/ ("phát sáng") [cg1] → (Việt trung đại) *mláng [cg2] → (Việt trung đại - 1651) nhắng hết sức nhanh chóng, chỉ trong thời gian rất ngắn; cảm giác hết sức nhanh chóng mặc dù thực tế là đã trải qua một khoảng thời gian dài
- làm nhoắng cái là xong
- quay qua quay lại nhoắng cái đã hết năm
- nhoắng phát đã già
Từ cùng gốc
- ^
- sáng
- (Ba Na) klăng
- (Bru) /pali̤aŋ/
- (Kui) /phri̤aŋ/
- (T'in) /phlɛːn/ (Mal)
- ^
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF